Tiêu chuẩn cốt liệu cho bê tông atphalt
Cốt liệu đóng vai trò rất quan trọng trong hỗn hợp bê tông asphalt. Nó chiếm khoảng 92 đến 96 % tổng khối lượng vật liệu trong bê tông asphalt và chiếm khoảng trên 30% giá thành của kết cấu mặt đường. Vì vậy, nó ảnh hưởng khá nhiều tới giá thành của kết cấu mặt đường.
Ngày đăng: 13-08-2015
1,080 lượt xem
Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 13043-2002 kích thước cỡ sàng ghi ở bảng 3.1.
Bảng 3.1. Các loại cỡ sàng để phân loại các cỡ hạt cốt liệu cho bê tông asphalt (EN 13043-2002)
Bộ sàng cơ bản, cỡ sàng, mm |
Loạỉ 1, cỡ sàng, mm |
Loạỉ 2, cỡ sàng, mm |
(1) |
(2) |
(3) |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
(1) |
(2) |
(3) |
4 |
4 |
4 |
- |
5.6(5) |
- |
- |
- |
6.3 (6) |
8 |
8 |
8 |
- |
- |
10 |
- |
11.2 |
- |
- |
- |
12.5 |
- |
- |
14 |
Thành phần hạt được quy định theo EN 9331-1997 phụ thuộc vào tỷ lệ d/D (trong đó D và d là đường kính cỡ sàng lớn và nhỏ nhất của bộ sàng), và được quy định ở bảng 3.2 và 3.3.
Bảng 3.2. Các yêu cầu về thành phần hạt cốt liệu
Cốt liệu |
Cỡ sàng, mm |
Lượng lọt sàng theo khốỉ lượng, % |
Ký hiệu |
||||
2D |
1.4D |
D |
d |
d/2 |
|||
Thô |
D>2 |
100 |
100 |
90-99 |
0-10 |
0-2 |
Gc90/10 |
100 |
98-100 |
90-99 |
0-15 |
0-5 |
Gc90/15 |
||
100 |
98-100 |
90-99 |
0-20 |
0-5 |
Gc90/20 |
||
100 |
98-100 |
85-99 |
0-15 |
0-2 |
Gc85/15 |
||
100 |
98-100 |
85-99 |
0-20 |
0-5 |
Gc85/20 |
||
100 |
98-100 |
85-99 |
0-35 |
0-5 |
Gc85/35 |
||
Hạt mịn |
D<2 |
100 |
- |
85-99 |
- |
- |
Gf85 |
Hỗn hợp |
D<45 và d=0 |
100 100 |
98-100 98-100 |
90-99 85-99 |
- |
- |
Ga90 GA85 |
Bảng 3.3. Các yêu cầu về thành phần hạt cốt liệu
D/d |
Cỡ sàng trung gian, mm |
Giới hạn phần trăm lọt theo khối lượng |
Ký hiệu |
|
Giới hạn |
Dung sai |
|||
<4 |
D/1.4 |
25-80 |
±15 |
G25/15 |
20-70 |
±15 |
G20/15 |
||
>4 |
D/2 |
20-70 |
±17.5 |
G20/17.5 |