NHỰA ĐƯỜNG NHŨ TƯƠNG POLIME - MÁC CSS 1hP
Khi CSS 1hP được trộn với cốt liệu khoáng hoặc phun lên bề mặt đường, nước sẽ bốc hơi, chất nhũ hóa thấm vào cốt liệu khoáng, CSS 1hP sẽ phân tách, những hạt nhựa đường nhỏ li ti sẽ dịch lại gần nhau hình thành lớp mỏng dày đặc trên bề mặt các hạt cốt liệu khoáng. Sự liên kết của polime trong CSS 1hP làm giảm thiểu sự tác động của nhiệt độ môi trường bên ngoài lên lớp bê tông nhựa, tăng mô đun độ cứng ở nhiệt độ cao và có độ đàn hồi tốt cả khi nhiệt độ xuống thấp ( chống lại hiện tượng nứt vỡ) tăng khả năng bám dính với cốt liệu.
CSS 1hP có thể được sử dụng cho các ứng dụng sau:
- Làm lớp vữa nhựa
- Làm lớp tạo phẳng
- Làm lớp dưới của mặt đường láng nhựa kết hợp vữa nhựa
- Hàn gắn vết nứt mặt đường
Các đặc tính quan trọng
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Phương pháp thử |
Kết quả |
|
Độ nhớt Saybolt Furol, 500C |
S |
TCVN 8817-2:2011 |
20-100 |
20-100 |
Độ ổn định lưu kho trong 24h |
% |
TCVN 8817-3:2011 |
Max1.0 |
Max1.0 |
Lượng hạt quá cỡ (thử nghiệm sàng) |
% |
TCVN 8817-4:2011 |
Max 0,1 |
Max 0,1 |
Điện tích hạt |
% |
TCVN 8817-5:2011 |
+ |
+ |
Thí nghiệm trộn xi măng |
% |
TCVN 8817-7:2011 |
Max 0,2 |
Max 0,2 |
Hàm lượng nhựa |
% |
TCVN 8817-10:2011 |
Min 57 |
Min 57 |
Độ kim lún ở 250C, 100g, 5 giây |
1/10mm |
TCVN 7495:2005 |
40-90 |
40-90 |
Điểm hóa mềm ( dụng cụ vòng và bi) |
0C |
TCVN 7496:2005 |
60 |
60 |
Độ hòa tan trong triclothylene |
% |
TCVN 7500:2005 |
Min 97,5 |
Min 97,5 |
Độ đàn hồi ở 250C |
% |
AASHTO T301-2003 |
Min 30 |
Min50 |
Hàm lượng Polime |
% |
AASHTO T302-05 |
Min2,5 |
Min 2,5 |
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
Dải nhiệt độ được khuyến cáo khi áp dụng sản phẩm CSS 1hP
Tồn trữ 100C – 650C
Rải, phun, tưới 500C – 750C
Trong quá trình vận chuyển và lưu trữ phải đảm bảo để nhũ tương polime không bị mất ổn định về cấu trúc cơ học và không bị nhiễm bẩn với các chất hóa học hoặc các chất khác.
Tránh gây áp suất lớn cho các téc, bồn hay thùng chứa nhũ tương polime.
Kiểm tra xe bồn/thùng trước khi bơm cấp nhũ tương polime để bảo bảo các thiết bị chứa sạch không bị nhiễm bẩn và nhiễm các hóa chất ảnh hưởng đến chất lượng.
Tuyệt đối không pha thêm nước vào nhũ tương polime. Thời hạn sử dụng sản phẩm là 30 ngày kể từ ngày sản xuất.
An toàn và sức khỏe
CSS 1hP đạt đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn ( sử dụng, phòng cháy nổ) và sức khỏe trong lĩnh vực công nghiệp, không gây bất cứ nguy cơ nào đáng lưu tâm khi được sử dụng theo chỉ dẫn.