YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA BITUM LỎNG DÙNG TRONG XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG.

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HOÁ DẦU MIỀN NAM chuyên sản xuất, cung cấp các sản phẩm nhựa đường, nhũ tương với giá cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất
kt.nhuaduongmiennam@gmail.com

Hotline

0902 981 567

YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA BITUM LỎNG DÙNG TRONG XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG.
Ngày đăng: 27/05/2021 10:36 AM

    YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA BITUM LỎNG DÙNG TRONG XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG.

    Một số tiêu chuẩn của bitum dùng trong xây dựng cầu đường của một số nước Nga, Mỹ, Anh

    Ngày đăng: 10-08-2015

    1,632 lượt xem

    Bitum dầu mỏ loại lỏng dùng xây dựng đường ở Nga chia ra 2 loại: đông đặc vừa và đông đặc châm.

    Các chỉ tiêu kĩ thuật của bitum lỏng đông đặc vừa được giới thiệu ở bảng 2.8, còn của loại đông đặc châm ở bảng 2.9.

    Bảng 2.8. Các chỉ tiêu kỹ thuật của bitum lỏng đông đặc vừa

     

     

    Quy định theo mác

     

    Các chỉ tiêu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    40/70

    70/130

    130/200

    40/70

    70/130

    1. Độ nhớt theo nhớt ke

     

     

     

     

     

    đường kính lỗ 5mm, ở 60°c,

    40-70

    71-130

    131-200

    40-70

    71-130

    giây, trong khoảng

     

     

     

     

     

    2. Lượng bay hơi sau khi

    10

    8

    7

    8

    7

    nung, %, không nhỏ hơn

     

     

     

     

    3. Nhiệt độ hoá mềm của

     

     

     

     

     

    phần còn lại sau khi nung để

    37

    39

    39

    28

    29

    xác định lượng bay hơi, °c,

    không nhỏ hơn

     

     

     

     

     

    4. Nhiệt độ bốc cháy, °c, không nhỏ hơn

    45

    50

    60

    100

    110

    5. Thí nghiệm liên kết với đá

    tốt

    tốt

    tốt

    tốt

    tốt

    hoa hoặc cát

     

    *  Các quy định về bitum lỏng của Mỹ.

    Có 3 loại bitum lỏng dùng trong xây dựng đường, gồm: bitum lỏng đông đặc nhanh (RC); bitum lỏng đông đặc vừa (MC) và bitum lỏng đông đặc châm (SC). Chúng được chia ra các cấp khác nhau theo độ nhớt. Các chỉ tiêu cơ lý của các loại bitum lỏng được quy định như ở bảng 2.10.

    Bảng 2.10. Các chỉ tiêu cơ lý của các loại bitum lỏng theo ASTM

    Các chỉ tiêu

    Cấp BT lỏng theo độ nhớt

    Ký hỉệu thí

     

     

     

     

     

    nghiệm

     

    RC-70

     

    RC-250

    RC-300

    RC-3000

    1-ĐỘ nhớt động lực ởl40°F;cSt

    70-140

     

    250-500

    800 -6000

    3000­

    6000

    D2170-T201

    2-                 Nhiệt độ bốc cháy, F

    3-               Sản     phẩm cất (%

     

     

     

    80+

    80+

    D1310-T79

    theo thể tích của tổng

     

     

     

     

     

     

    lượng sản phẩm cất):

     

     

     

     

     

    D402-T76

    Đến 374 0F

    10+

     

    -

    -

    -

     

    Đến 437 0F

    50+

     

    35+

    15+

    -

     

    Đến 500 0F

    70+

     

    60+

    15+

    25+

     

    Đến 600 0F

    85+

     

    80+

    75+

    70+

     

    Bã nhựa sau khi cất

     

     

     

     

     

     

    đến 680 °F, % theo

    55+

     

    65+

    75+

    80+

     

    thể tích

     

     

     

     

     

     

    4-Thí nghiệm trên bã

     

     

     

     

     

     

    nhựa sau khi chưng

     

     

     

     

     

     

    cất

     

     

     

     

     

     

    - Độ kim lún ở 77 °F; 100g; 5giây

    80-120

     

    30-120

    80-120

    80-120

    D5-T49

    - Độ kéo dài, 77 °F;

    100+

     

    100+

    100+

    100+

    D148-T51

     

     

     

    cm

    - Độ hoà tan trong trichlorol-thylene; % 5-Hàm lượng nước;

    %

    99,5+

    0.2-

    99,5+

    0.2-

    99,5+

    0.2-

    99,5+

    0.2-

    D2042-T44

    D95-T55

    Tiêu chuân BS 3690 (Anh Quôc) nêu các chỉ tiêu kỹ thuật đôi với

    3Ìtum lỏng và

     

    được ghi ở bảng 2.11.

     

     

     

    Bảng 2.11. Các chỉ tiêu kỹ thuật đối với bitum lỏng (BS3690)

    Đặc tính

    Phương pháp thử

    Phân cấp bỉtum lỏng

    50 giây

    100 giây

    200 giây

    Độ nhớt ở 400c, lỗ 10mm, giây Chưng cất:

    Đen 2250c, % thể tích max Đen 3600c, % thể tích

    Độ kim lún ở 250c sau khi chưng cất tới 3600c, dmm

    Độ hoà tan trong Trichlorothylen,

    % theo khối lượng, min

    BS2000-72

    BS2000-27

    BS2000-49

    BS2000-47

    50+10

    1

    10+3

    100-350

    99.5

    100+20

    1

    9+3

    100-350

    99.5

    200+40

    1

    7+3

    100-350

    99.5

     

     

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    Zalo
    Hotline
    0902 981 567