Tiêu chuẩn bột khoáng bê tông nhựa (Phần 8)

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HOÁ DẦU MIỀN NAM chuyên sản xuất, cung cấp các sản phẩm nhựa đường, nhũ tương với giá cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất
kt.nhuaduongmiennam@gmail.com

Hotline

0902 981 567

Tiêu chuẩn bột khoáng bê tông nhựa (Phần 8)
Ngày đăng: 25/05/2021 12:30 AM

    Tiêu chuẩn bột khoáng bê tông nhựa (Phần 8)

    hoadaumiennam.com.vn giới thiệu Tiêu chuẩn bột khoáng bê tông nhựa

    Ngày đăng: 24-10-2016

    771 lượt xem

    Công nghệ thi công mặt đường bê tông nhựa

    1.      Lu lèn lớp hỗn hợp bê tông nhựa

    – Sơ đồ lu lèn, tốc độ lu lèn, sự phối hợp các loại lu, số lần lu lèn qua một điểm của từng loại lu để đạt được độ chặt yêu cầu.

    – Loại lu dùng cho lớp mặt đường bê tông nhựa rải nóng: Lu bánh hơi phối hợp với lu bánh cứng; Lu rung và lu bánh cứng phối hợp; Lu rung và lu bánh hơi kết hợp.

    Nhiệt độ hiệu quả nhất khi lu lèn hỗn hợp bê tông nhựa nóng là 1300 – 1400C. Khi nhiệt độ của lớp bê tông nhựa hạ xuống dưới 700C thì lu lèn không có hiệu quả nữa.

    4.1.7. Kiểm tra và nghiệm thu

    Việc giám sát kiểm tra tiến hành thường xuyên ở trạm trộn, trước khi rải, trong khi rải và sau khi rải lớp bê tông nhựa.

    – Kiểm tra chất lượng vật liệu đá dăm, cát, bột khoáng và nhựa theo quy định.

    – Kiểm tra chất lượng của hỗn hợp bê tông nhựa khi ra khỏi thiết bị trộn.

    – Kiểm tra trước khi rải bê tông nhựa ở hiện trường

    – Kiểm tra trong khi rải và lu lèn lớp bê tông nhựa

    – Nghiệm thu lớp mặt đường bê tông nhựa

    + Về các kích thước hình học

    + Về độ bằng phẳng

    + Về độ nhám

    + Về độ chặt lu lèn

    + Hệ số độ chặt lu lèn (K) của lớp mặt đường bê tông nhựa rải nóng sau khi thi công không được nhỏ hơn 0,98.

    + Về độ dính bám giữa hai lớp bê tông nhựa hay giữa lớp bê tông nhựa với lớp móng.

     

    Bảng 4.5. Sai số cho phép đối với các đặc trưng của mặt lớp móng

    Các đặc trưng của mặt lớp móng

    Sai số cho phép

    dụng cụ và phương pháp kiểm tra

    Cao độ mặt lớp móng

    + 5 mm, -10mm

    Bằng máy thuỷ bình, mia

    Độ bằng phẳng dưới thước dài 3 m

    £ 5 mm

    22 TCN 016 – 79

    Độ dốc ngang sai không quá

    ±  0,2%

    Bằng máy thuỷ bình, mia hoặc thước đo độ dốc ngang

    Độ dốc dọc trên đoạn dài 25m sai không quá

    ± 0,1%

    Bằng máy thuỷ bình, mia

     

    Bảng 4.6. Sai số cho phép của các đặc trưng hình học của lớp mặt đường bê tông nhựa

     

    Các kích thước hình học

    Sai sốcho phép

    Ghi chú

    Dụng cụvà p/p kiểm tra

    1- Bề rộng mặt đường bê tông nhựa

    – 5cm

    Tổng số chỗ hẹp không vượtquá 5% chiều dài đường

     

    2- Bề dày lớp bê tông nhựa- Đối với lớp dưới- Đối với lớp trên- Đối với lớp trên khi dùng máy rải có điều chỉnh tự động cao độ

    ± 10%± 8%± 5%

    Áp dụng cho 95% tổng số điểm đo; 5% còn lại không vượt quá 10mm

     

    3- Độ dốc ngang mặt đường bê tông nhựa- Đối với lớp dưới- Đối với lớp trên

    ± 0,005± 0,0025

    Áp dụng cho 95% tổng số điểm đo

     

    4-  Sai số cao đạc không vượt quá- Đối với lớp dưới- Đối với lớp trên

    -10mm,+5mm± 5mm

    Áp dụng cho 95% tổng số điểm đo

     

     

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    Zalo
    Hotline
    0902 981 567