Tiêu chuẩn bột khoáng bê tông nhựa (Phần 8)
hoadaumiennam.com.vn giới thiệu Tiêu chuẩn bột khoáng bê tông nhựa
Ngày đăng: 24-10-2016
771 lượt xem
Công nghệ thi công mặt đường bê tông nhựa
1. Lu lèn lớp hỗn hợp bê tông nhựa
– Sơ đồ lu lèn, tốc độ lu lèn, sự phối hợp các loại lu, số lần lu lèn qua một điểm của từng loại lu để đạt được độ chặt yêu cầu.
– Loại lu dùng cho lớp mặt đường bê tông nhựa rải nóng: Lu bánh hơi phối hợp với lu bánh cứng; Lu rung và lu bánh cứng phối hợp; Lu rung và lu bánh hơi kết hợp.
Nhiệt độ hiệu quả nhất khi lu lèn hỗn hợp bê tông nhựa nóng là 1300 – 1400C. Khi nhiệt độ của lớp bê tông nhựa hạ xuống dưới 700C thì lu lèn không có hiệu quả nữa.
4.1.7. Kiểm tra và nghiệm thu
Việc giám sát kiểm tra tiến hành thường xuyên ở trạm trộn, trước khi rải, trong khi rải và sau khi rải lớp bê tông nhựa.
– Kiểm tra chất lượng vật liệu đá dăm, cát, bột khoáng và nhựa theo quy định.
– Kiểm tra chất lượng của hỗn hợp bê tông nhựa khi ra khỏi thiết bị trộn.
– Kiểm tra trước khi rải bê tông nhựa ở hiện trường
– Kiểm tra trong khi rải và lu lèn lớp bê tông nhựa
– Nghiệm thu lớp mặt đường bê tông nhựa
+ Về các kích thước hình học
+ Về độ bằng phẳng
+ Về độ nhám
+ Về độ chặt lu lèn
+ Hệ số độ chặt lu lèn (K) của lớp mặt đường bê tông nhựa rải nóng sau khi thi công không được nhỏ hơn 0,98.
+ Về độ dính bám giữa hai lớp bê tông nhựa hay giữa lớp bê tông nhựa với lớp móng.
Bảng 4.5. Sai số cho phép đối với các đặc trưng của mặt lớp móng
Các đặc trưng của mặt lớp móng |
Sai số cho phép |
dụng cụ và phương pháp kiểm tra |
Cao độ mặt lớp móng |
+ 5 mm, -10mm |
Bằng máy thuỷ bình, mia |
Độ bằng phẳng dưới thước dài 3 m |
£ 5 mm |
22 TCN 016 – 79 |
Độ dốc ngang sai không quá |
± 0,2% |
Bằng máy thuỷ bình, mia hoặc thước đo độ dốc ngang |
Độ dốc dọc trên đoạn dài 25m sai không quá |
± 0,1% |
Bằng máy thuỷ bình, mia |
Bảng 4.6. Sai số cho phép của các đặc trưng hình học của lớp mặt đường bê tông nhựa
Các kích thước hình học |
Sai sốcho phép |
Ghi chú |
Dụng cụvà p/p kiểm tra |
1- Bề rộng mặt đường bê tông nhựa |
– 5cm |
Tổng số chỗ hẹp không vượtquá 5% chiều dài đường |
|
2- Bề dày lớp bê tông nhựa- Đối với lớp dưới- Đối với lớp trên- Đối với lớp trên khi dùng máy rải có điều chỉnh tự động cao độ |
± 10%± 8%± 5% |
Áp dụng cho 95% tổng số điểm đo; 5% còn lại không vượt quá 10mm |
|
3- Độ dốc ngang mặt đường bê tông nhựa- Đối với lớp dưới- Đối với lớp trên |
± 0,005± 0,0025 |
Áp dụng cho 95% tổng số điểm đo |
|
4- Sai số cao đạc không vượt quá- Đối với lớp dưới- Đối với lớp trên |
-10mm,+5mm± 5mm |
Áp dụng cho 95% tổng số điểm đo |